Vừa qua UBND tỉnh Khánh Hòa đã ban hành Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa bao gồm:
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000528. Thời hạn giải quyết: ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hố sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
2. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000806. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài: có hai quy trình thực hiện
- Đăng ký khai tử có yếu tố ngước ngoài đối với trường hợp không xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001766. Thời hạn giải quyết: ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hố sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001766. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000779. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001695. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài: có hai quy trình thực hiện
- Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001669. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001669. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000756. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
8. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc: có 03 quy trình thực hiện
- Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc đối với trường hợp không xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
- Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc đới với trường hợp phải xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748. Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
- Thủ tục bổ sung hộ tịch, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748. Thời hạn giải quyết: ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hố sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
9. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.002189. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
10. Thủ tục ghi vào sổ việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000554. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
11. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch): có 02 quy trình thực hiện.
- Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) đối với trường hợp không xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000547. Thời hạn giải quyết: ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hố sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) đối với trường hợp phải xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000547. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc .
12. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài: có 02 quy trình thực hiện.
- Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp không xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000522. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm viêc.
- Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000522. Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi yêu cầu văn bản xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)
13. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân: có 02 quy trình thực hiện.
- Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân đối với trường hợp không xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.000893. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân đối với trường hợp phải xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.000893. Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi yêu cầu văn bản xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)
14. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài: có 02 quy trình thực hiện.
- Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp không xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000513. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000513. Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi yêu cầu văn bản xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
15. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài: có 02 quy trình thực hiện.
- Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp không xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000497. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000497. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
16. Thủ tục cấp bản sao trích lục, theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000635. . Thời hạn giải quyết: ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trên đây là các quy trình nội bộ về giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. Chi tiết rõ và cụ thể xem tại Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.